Lệ phí và Học phí

Kỳ thi tuyển sinh cho sinh viên quốc tế

Hệ đại học

Phí nhập học

Tất cả các khoa 280,000 yên (chỉ một lần khi nhập học)

Học phí

  • Vui lòng chia học phí hàng năm thành hai đợt (học kỳ đầu tiên, học kỳ thứ hai) để nộp. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ đầu tiên của năm nhập học trong khoảng thời gian được chỉ định. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ thứ hai từ ngày 24/9 đến 27/10.
  • Lệ phí và các khoản phí khác cho năm thứ hai và các năm sau đó được xác định mỗi năm tài chính bằng cách áp dụng thang trượt.
Khoa Văn học
Ngành học Ngành Văn học Nhật Bản Văn hóa thư pháp Ngành nghiên cứu đa văn hóa
Kỳ nộp Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2
Các loại phí Học phí 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên
Phí SGK / Phòng thí nghiệm 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên
Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên
Phí đặc biệt - - 40,000 yên 40,000 yên 20,000 yên 20,000 yên
Tổng học kỳ 496,000 yên 496,000 yên 536,000 yên 536,000 yên 516,000 yên 516,000 yên
Khoa Quản lý và Khoa học thông tin
Ngành học Ngành Quản lý và Khoa học thông tin Ngành Truyền thông và Hệ thống thông tin
Kỳ nộp Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2
Các loại phí Học phí 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên
Phí SGK / Phòng thí nghiệm 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên
Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên
Phí đặc biệt 50,000 yên 50,000 yên 60,000 yên 60,000 yên
Tổng học kỳ 546,000 yên 546,000 yên 556,000 yên 556,000 yên
Ngành Khoa học đời sống
Ngành học Ngành Khoa học đời sống con người Ngành đào tạo về Quản lý dinh dưỡng Ngành Nuôi dạy trẻ
Kỳ nộp Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2
Các loại phí Học phí 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên 340,000 yên
Phí SGK / Phòng thí nghiệm 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên 54,000 yên
Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên
Phí đặc biệt 50,000 yên 50,000 yên 60,000 yên 60,000 yên 40,000 yên 40,000 yên
Tổng học kỳ 546,000 yên 546,000 yên 556,000 yên 556,000 yên 536,000 yên 536,000 yên
Khoa Điều dưỡng
Ngành học Ngành Điều dưỡng
Kỳ nộp Kỳ 1 Kỳ 2
Các loại phí Học phí 460,000 yên 460,000 yên
Phí SGK / Phòng thí nghiệm 54,000 yên 54,000 yên
Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên
Phí đặc biệt 60,000 yên 60,000 yên
Tổng học kỳ 676,000 yên 676,000 yên

Các phí khác

Vui lòng nộp các khoản phí bắt buộc khác ngoài phí nhập học và học phí, v.v... bao gồm phí cho hoạt động nghiên cứu và phí thu thay cho các tổ chức khác (phí gia nhập hội phụ huynh, phí thành viên hội phụ huynh, phí gia nhập hội cựu sinh viên) cùng với học phí. (Tổng cộng phí kỳ 1: 19.000 yên; Tổng cộng phí kỳ hai: 15.000 yên)

Hệ cao đẳng

Phí nhập học

Ngành Giao tiếp kinh doanh 200,000 yên (chỉ một lần khi nhập học)
Ngành Khoa học sức khỏe con người
Ngành Giáo dục và chăm sóc trẻ mầm non
Ngành Âm nhạc 250,000 yên (chỉ một lần khi nhập học)

Học phí

  • Vui lòng chia học phí hàng năm thành hai đợt (học kỳ đầu tiên, học kỳ thứ hai) để nộp. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ đầu tiên của năm nhập học trong khoảng thời gian được chỉ định. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ thứ hai từ ngày 24/9 đến 27/10.
  • Lệ phí và các khoản phí khác cho năm thứ hai và các năm sau đó được xác định mỗi năm tài chính bằng cách áp dụng thang trượt.
Ngành học Ngành Giao tiếp kinh doanh Ngành Khoa học sức khỏe con người Ngành Giáo dục và chăm sóc trẻ mầm non Ngành Âm nhạc
Kỳ nộp Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2
Các loại phí Học phí 315,000 yên 315,000 yên 315,000 yên 315,000 yên 315,000 yên 315,000 yên 350,000 yên 350,000 yên
Phí SGK / Phòng thí nghiệm 44,000 yên 44,000 yên 44,000 yên 44,000 yên 44,000 yên 44,000 yên 69,000 yên 69,000 yên
Phí cơ sở vật chất 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 102,000 yên 127,000 yên 127,000 yên
Phí đặc biệt 40,000 yên 40,000 yên 45,000 yên 45,000 yên 40,000 yên 40,000 yên 85,000 yên 85,000 yên
Tổng học kỳ 501,000 yên 501,000 yên 506,000 yên 506,000 yên 501,000 yên 501,000 yên 631,000 yên 631,000 yên

Các phí khác

Vui lòng nộp các khoản phí bắt buộc khác ngoài phí nhập học và học phí, v.v... bao gồm phí cho hoạt động nghiên cứu và phí thu thay cho các tổ chức khác (phí gia nhập hội phụ huynh, phí thành viên hội phụ huynh, phí gia nhập hội cựu sinh viên) cùng với học phí. (Tổng cộng phí kỳ 1: 19.000 yên; Tổng cộng phí kỳ hai: 15.000 yên)

Kỳ thi tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế (Khoa Văn học / Khoa Quản lý và Khoa học thông tin / Khoa Khoa học đời sống, Ngành Khoa học đời sống con người)

Hệ đại học

Phí nhập học

Khoa Văn học 280,000 yên (chỉ một lần khi nhập học)
Khoa Quản lý và Khoa học thông tin
Khoa Khoa học đời sống, Ngành Khoa học đời sống con người

Học phí

Vui lòng chia học phí hàng năm thành hai đợt (học kỳ đầu tiên, học kỳ thứ hai) để nộp. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ đầu tiên của năm nhập học trong khoảng thời gian được chỉ định. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ thứ hai từ ngày 24/9 đến 27/10.

Khoa Văn học
Ngành học Ngành Văn học Nhật Bản Ngành Văn hóa thư pháp Ngành Văn hóa quốc tế
Kỳ nộp Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2
Các loại phí Học phí 233,000 yên 233,000 yên 233,000 yên 233,000 yên 233,000 yên 233,000 yên
Phí SGK / Phòng thí nghiệm 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên
Phí cơ sở vật chất 73,000 yên 73,000 yên 73,000 yên 73,000 yên 73,000 yên 73,000 yên
Phí đặc biệt - - 27,000 yên 27,000 yên 13,000 yên 13,000 yên
Tổng học kỳ 342,000 yên 342,000 yên 369,000 yên 369,000 yên 355,000 yên 355,000 yên
Khoa Quản lý và Khoa học thông tin
Ngành học Ngành Quản lý và Khoa học thông tin Ngành Truyền thông và Hệ thống thông tin
Kỳ nộp Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2
Các loại phí Học phí 233,000 yên 233,000 yên 233,000 yên 233,000 yên
Phí SGK / Phòng thí nghiệm 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên 36,000 yên
Phí cơ sở vật chất 73,000 yên 73,000 yên 73,000 yên 73,000 yên
Phí đặc biệt 33,000 yên 33,000 yên 40,000 yên 40,000 yên
Tổng học kỳ 375,000 yên 375,000 yên 382,000 yên 382,000 yên
Ngành Khoa học đời sống
Ngành học Ngành Khoa học đời sống con người
Kỳ nộp Kỳ 1 Kỳ 2
Các loại phí Học phí 233,000 yên 233,000 yên
Phí SGK / Phòng thí nghiệm 36,000 yên 36,000 yên
Phí cơ sở vật chất 73,000 yên 73,000 yên
Phí đặc biệt 33,000 yên 33,000 yên
Tổng học kỳ 375,000 yên 375,000 yên

Các phí khác

Vui lòng nộp các khoản phí bắt buộc khác ngoài phí nhập học và học phí, v.v... bao gồm phí cho hoạt động nghiên cứu và phí thu thay cho các tổ chức khác cùng với học phí. (Phí kỳ 1 năm thứ 1: 19.000 yên; phí kỳ 2 năm thứ 1: 15.000 yên, phí của năm thứ 2, năm thứ 3, năm thứ 4 mỗi học kỳ 15.000 yên)

Kỳ thi tuyển sinh đặc biệt cho sinh viên quốc tế (khóa học 3 năm)

Hệ cao đẳng

Phí nhập học

Ngành Giao tiếp kinh doanh 200,000 yên (chỉ một lần khi nhập học)
Ngành Khoa học sức khỏe con người
Ngành Giáo dục và chăm sóc trẻ mầm non
Ngành Âm nhạc 250,000 yên (chỉ một lần khi nhập học)

Học phí

Vui lòng chia học phí hàng năm thành hai đợt (học kỳ đầu tiên, học kỳ thứ hai) để nộp. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ đầu tiên của năm nhập học trong khoảng thời gian được chỉ định. Vui lòng nộp học phí cho học kỳ thứ hai từ ngày 24/9 đến 27/10.

Ngành học Ngành Giao tiếp kinh doanh Ngành Khoa học sức khỏe con người Ngành Giáo dục và chăm sóc trẻ mầm non Ngành Âm nhạc
Kỳ nộp Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2 Kỳ 1 Kỳ 2
Các loại phí Học phí 144,000 yên 144,000 yên 144,000 yên 144,000 yên 144,000 yên 144,000 yên 160,000 yên 160,000 yên
Phí SGK / Phòng thí nghiệm 20,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 31,000 yên 31,000 yên
Phí cơ sở vật chất 49,000 yên 49,000 yên 49,000 yên 49,000 yên 49,000 yên 49,000 yên 60,000 yên 60,000 yên
Phí đặc biệt 18,000 yên 18,000 yên 20,000 yên 20,000 yên 18,000 yên 18,000 yên 38,000 yên 38,000 yên
Tổng học kỳ 231,000 yên 231,000 yên 233,000 yên 233,000 yên 231,000 yên 231,000 yên 289,000 yên 289,000 yên

Các phí khác

Vui lòng nộp các khoản phí bắt buộc khác ngoài phí nhập học và học phí, v.v... bao gồm phí cho hoạt động nghiên cứu và phí thu thay cho các tổ chức khác cùng với học phí.

Đầu trang